Trong thế giới hiện đại đầy phát triển của công nghệ, sự an toàn và an ninh đã trở thành ưu tiên hàng đầu. Với sự tiến bộ không ngừng trong lĩnh vực camera giám sát, Camera IP hồng ngoại 4.0 Megapixel HIKVISION DS-2CD1P43G2-I đã không chỉ đáp ứng được những yêu cầu cơ bản mà còn mang đến cho bạn một trải nghiệm thực sự đẳng cấp.
Với việc sử dụng cảm biến hình ảnh 1/3 inch Progressive Scan CMOS, camera này không chỉ chụp ảnh chất lượng cao mà còn có khả năng xử lý hình ảnh mượt mà, đảm bảo bạn luôn có được hình ảnh rõ nét và chi tiết. Độ phân giải 4.0 Megapixel mang lại khả năng zoom mà không mất đi sự rõ ràng, cho phép bạn dễ dàng quan sát các chi tiết quan trọng.
Một ưu điểm quan trọng của DS-2CD1P43G2-I chính là khả năng quan sát trong điều kiện ánh sáng yếu nhờ độ nhạy sáng 0.01Lux@F2.0. Điều này giúp camera không chỉ hoạt động tốt ban ngày mà còn mang đến khả năng giám sát trong môi trường thiếu sáng đêm.
Khả năng xoay từ -100° đến 100° và nghiêng từ -20° đến 45° của camera giúp bạn linh hoạt điều chỉnh góc quan sát, đảm bảo rằng không góc nào bị bỏ sót. Với tầm quan sát hồng ngoại lên đến 30 mét, camera này sẽ không ngừng giám sát và bảo vệ ngôi nhà hay công ty của bạn, ngay cả trong màn đêm tối.
Những tính năng chống ngược sáng thực 120dB WDR và chức năng bù ngược sáng BLC thể hiện khả năng ứng phó với ánh sáng mạnh và yếu, đảm bảo hình ảnh luôn rõ ràng và sắc nét. Chức năng giảm nhiễu số 3D-DNR giúp giảm thiểu nhiễu trong hình ảnh, mang đến trải nghiệm hình ảnh mượt mà.
Camera DS-2CD1P43G2-I cũng đi kèm với chức năng tự động điều chỉnh độ lợi AGC, giúp cải thiện hiệu suất của camera trong điều kiện ánh sáng khác nhau. Với khả năng hoạt động trên cả nguồn điện 12VDC và PoE (Power over Ethernet), việc lựa chọn nguồn điện trở nên linh hoạt hơn bao giờ hết.
Không chỉ đáng tin cậy về hiệu suất, DS-2CD1P43G2-I còn có tiêu chuẩn chống bụi và nước IP66, cho phép bạn sử dụng nó cả trong những điều kiện khắc nghiệt của môi trường trong nhà và ngoài trời. Với cam kết bảo hành 24 tháng, bạn hoàn toàn yên tâm về sự hỗ trợ và sự bảo vệ cho sản phẩm trong thời gian dài.
Trong tổng thể, Camera IP hồng ngoại 4.0 Megapixel HIKVISION DS-2CD1P43G2-I không chỉ đơn thuần là một thiết bị giám sát mà còn là một công cụ đắc lực giúp bạn bảo vệ tài sản và tạo ra môi trường an toàn, an ninh.
- Camera
-
Image Sensor
1/3″ Progressive Scan CMOS -
Max. Resolution
2560 × 1440 -
Min. Illumination
Color: 0.01 Lux @ (F2.0, AGC ON),B/W: 0 Lux with IR -
Shutter Time
1/3 s to 1/100,000 s -
Day & Night
IR cut filter -
Angle Adjustment
Pan: -100° to 100°,tilt: -20° to 45°
- Lens
-
Lens Type
Fixed focal lens, 2.8 and 4 mm optional -
Focal Length & FOV
2.8 mm, horizontal FOV 99°, vertical FOV 55°, diagonal FOV 116°
4 mm, horizontal FOV 79°, vertical FOV 43°, diagonal FOV 92°
-
Lens Mount
M12 -
Iris Type
Fixed -
Aperture
Max. F2.0
- DORI
-
DORI
2.8 mm: D: 59 m, O: 23 m, R: 11 m, I: 5 m
4 mm: D: 79 m, O: 31 m, R: 15 m, I: 7 m
- Illuminator
-
Supplement Light Type
IR -
Supplement Light Range
Up to 30 m -
Smart Supplement Light
Yes -
IR Wavelength
850 nm
- Video
-
Main Stream
50 Hz:
20 fps (2560 × 1440)
25 fps (1920 × 1080, 1280 × 720)
60 Hz:
20 fps (2560 × 1440)
24 fps (1920 × 1080, 1280 × 720)
-
Sub-Stream
50 Hz: 25 fps (1280 × 720, 640 × 480, 640 × 360)
60 Hz: 24 fps (1280 × 720, 640 × 480, 640 × 360)
-
Video Compression
Main stream: H.265+/H.265/H.264+/H.264
Sub-stream: H.265/H.264/MJPEG
-
Video Bit Rate
32 Kbps to 8 Mbps -
H.264 Type
Baseline Profile/Main Profile/High Profile -
H.265 Type
Main Profile -
Bit Rate Control
CBR/VBR -
Region of Interest (ROI)
1 fixed region for main stream
- Audio
-
Audio Type
-U: Mono sound -
Environment Noise Filtering
-U: Yes -
Audio Sampling Rate
-U: 8 kHz/16 kHz -
Audio Compression
-U: G.711ulaw/G.711alaw/G.722.1/G.726/MP2L2/PCM/AAC-LC -
Audio Bit Rate
-U: 64 Kbps (G.711 ulaw)/64 Kbps (G.711 alaw)/16 Kbps (G.722.1)/16 Kbps (G.726)/32 to 160 Kbps (MP2L2)/16 to 64 Kbps (AAC-LC)
- Network
-
Security
Password protection, complicated password, watermark, basic and digest authentication for HTTP, WSSE and digest authentication for Open Network Video Interface, security audit log, host authentication (MAC address) -
Simultaneous Live View
Up to 6 channels -
API
Open Network Video Interface (Profile S, Profile G (only -F model supports), Profile T), ISAPI, SDK -
Protocols
TCP/IP, ICMP, DHCP, DNS, HTTP, RTP, RTSP, NTP, IGMP, IPv6, UDP, QoS, FTP, SMTP -
User/Host
Up to 32 users
3 levels: Administrator, Operator and User
-
Client
iVMS-4200, Hik-Connect -
Web Browser
Plug-in required live view: IE 10, IE 11
Local service: Chrome 57.0+, Firefox 52.0+
- Image
-
Wide Dynamic Range (WDR)
120 dB -
SNR
≥ 52 dB -
Day/Night Switch
Day, Night, Auto, Schedule -
Image Enhancement
BLC, HLC, 3D DNR -
Image Settings
Rotate mode, saturation, brightness, contrast, sharpness, gain, white balance, adjustable by client software or web browse -
Privacy Mask
4 regions of privacy mask
- Interface
-
Ethernet Interface
1 RJ45 10 M/100 M self-adaptive Ethernet port -
On-Board Storage
-F: Built-in memory card slot, support microSD/microSDHC/microSDXC card, up to 256 GB -
Built-in Microphone
-U: Yes -
Reset Key
-F: Yes
- Event
-
Basic Event
Motion detection (support alarm triggering by specified target types (human and vehicle)), video tampering alarm, exception -
Linkage
Upload to FTP/memory card (-F), send email, notify surveillance center, trigger recording (-F), trigger capture
- General
-
Power
12 VDC ± 25%, 1.00 A, max. 12 W,Ø5.5 mm coaxial power plug,reverse polarity protection,
PoE: 802.3af, Class 3, 36 V to 57 V, 0.33 A to 0.21 A, max. 12.5 W
-
Material
Front cover: metal, body: plastic, bracket: plastic -
Dimension
197.1 mm × 105 mm × 225.4 mm (7.8″ × 4.1″ × 8.9″) -
Package Dimension
300 mm × 266 mm × 172 mm (11.8″ × 10.4″ × 6.8″) -
Weight
Approx. 900 g (2.0 lb.) -
With Package Weight
Approx. 1520 g (3.3 lb.) -
Storage Conditions
-30 °C to 60 °C (-22 °F to 140 °F). Humidity 95% or less (non-condensing) -
Startup and Operating Conditions
-30 °C to 60 °C (-22 °F to 140 °F). Humidity 95% or less (non-condensing) -
Language
English, Ukrainian -
General Function
Anti-banding, heartbeat, password protection, password reset via email
- Approval
-
EMC
CE-EMC: EN 55032: 2015, EN 61000-3-2:2019, EN 61000-3-3: 2013+A1:2019, EN 50130-4: 2011 +A1: 2014,
RCM: AS/NZS CISPR 32: 2015,
IC: ICES-003: Issue 7,
KC: KN32: 2015, KN35: 2015,FCC: 47 CFR Part 15, Subpart B
-
Safety
UL: UL 62368-1,
CB: IEC 62368-1: 2014+A11,
CE-LVD: EN 62368-1: 2014/A11: 2017,
BIS: IS 13252 (Part 1): 2010/IEC 60950-1: 2005
-
Environment
CE-RoHS: 2011/65/EU,
WEEE: 2012/19/EU,
Reach: Regulation (EC) No 1907/2006
-
Protection
IP66: IEC 60529-2013
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.