Camera IP hồng ngoại 4.0 Megapixel KBVISION KX-DAi4005MN-EAB: Sự Lựa Chọn Tối Ưu Cho Hệ Thống An Ninh
Trong thời đại số hóa hiện nay, việc duyệt qua và lựa chọn một camera giám sát phù hợp cho hệ thống an ninh của bạn có thể là một nhiệm vụ phức tạp. Tuy nhiên, Camera IP hồng ngoại 4.0 Megapixel KBVISION KX-DAi4005MN-EAB nổi bật như một sự lựa chọn tối ưu, cung cấp nhiều tính năng ấn tượng và hiệu suất đáng kinh ngạc. Dưới đây, chúng tôi sẽ khám phá tại sao chiếc camera này lại xứng đáng để xem xét khi bạn cân nhắc về giải pháp an ninh của mình.
Độ phân giải 4.0 Megapixel và Cảm biến CMOS kích thước 1/1.8 inch
Với độ phân giải 4.0 Megapixel và cảm biến CMOS kích thước 1/1.8 inch, camera KBVISION KX-DAi4005MN-EAB giúp bạn nắm bắt mọi chi tiết với độ nét và sắc nét đáng kinh ngạc. Điều này làm cho việc nhận diện và theo dõi các sự kiện quan trọng trở nên dễ dàng và hiệu quả.
Độ nhạy sáng tối thiểu và Tầm quan sát hồng ngoại
Khả năng hoạt động trong điều kiện ánh sáng yếu là một trong những điểm đáng chú ý của KBVISION KX-DAi4005MN-EAB. Với độ nhạy sáng tối thiểu chỉ 0.0007 lux@F1.8 (Color, 30 IRE) và 0.0004 lux@F1.8 (B/W, 30 IRE), bạn có thể tin tưởng rằng camera này sẽ cung cấp hình ảnh rõ ràng ngay cả trong điều kiện thiếu sáng. Thậm chí, với tầm quan sát hồng ngoại lên đến 60 mét, bạn có thể theo dõi mọi sự kiện trong bóng tối hoàn toàn.
Ống kính Motorized 2.7mm-12.0 mm và Chức năng Zoom Quang 4x
KBVISION KX-DAi4005MN-EAB có ống kính motorized 2.7mm-12.0 mm, cho phép bạn điều chỉnh góc nhìn một cách linh hoạt. Chức năng zoom quang 4x giúp bạn phóng to và thu nhỏ hình ảnh một cách dễ dàng, tạo ra một góc quan sát rộng hoặc tiêu điểm vào chi tiết cụ thể mà bạn quan tâm.
Tích hợp nhiều tính năng tiên tiến
Camera KBVISION này không chỉ có độ phân giải cao mà còn tích hợp nhiều tính năng tiên tiến như nghe được âm thanh, chống ngược sáng WDR (140dB), chế độ ngày đêm ICR, chống nhiễu hình ảnh 3DNR, chống ngược sáng BLC. Những tính năng này giúp tối ưu hóa chất lượng hình ảnh và đảm bảo bạn có được hình ảnh chất lượng cao ngay cả trong những tình huống khó khăn nhất.
Chức năng bảo vệ vành đai và phát hiện khuôn mặt
Camera này cũng hỗ trợ chức năng bảo vệ vành đai bằng cách phát hiện và ghi lại các sự kiện như Tripwire và Intrusion, với khả năng phân biệt người và xe. Ngoài ra, chức năng phát hiện và chụp ảnh khuôn mặt cũng giúp bạn xác định và lưu trữ thông tin quan trọng về người nào đó.
Nhiều tính năng hỗ trợ thông minh
Camera KBVISION KX-DAi4005MN-EAB còn tích hợp nhiều tính năng thông minh như People Counting, heatmap, phát hiện vật thể bỏ rơi, vật thể lấy mất, phát hiện lãng vãng, tụ tập, video metadata, SMD 3.0, AI SSA. Những tính năng này không chỉ giúp bạn theo dõi một cách hiệu quả mà còn cung cấp thông tin hữu ích cho quản lý an ninh.
Thiết kế chắc chắn và đáng tin cậy
KBVISION KX-DAi4005MN-EAB được thiết kế để hoạt động trong mọi điều kiện thời tiết với tiêu chuẩn chống bụi và nước IP67. Nó cũng có tiêu chuẩn chống va đập IK10, bảo vệ camera khỏi các tác động vô tình hoặc cố ý từ người khác.
Kết luận
Trong tổng thể, Camera IP hồng ngoại 4.0 Megapixel KBVISION KX-DAi4005MN-EAB là một giải pháp an ninh mạnh mẽ và đáng tin cậy cho việc bảo vệ tài sản và an toàn của bạn. Với độ phân giải cao, tính năng thông minh và khả năng hoạt động trong mọi điều kiện thời tiết, nó là một sự lựa chọn tối ưu cho hệ thống an ninh của bạn. Và với bảo hành 24 tháng, bạn có thể yên tâm về sự đầu tư này trong thời gian dài.
Camera |
|||||
Image Sensor |
1/1.8″ CMOS |
||||
Max. Resolution |
2688 (H) × 1520 (V) |
||||
ROM |
4 GB |
||||
RAM |
1 GB |
||||
Scanning System |
Progressive |
||||
Electronic Shutter Speed |
Auto/Manual 1/3 s–1/100,000 s |
||||
Min. Illumination |
0.0007 lux@F1.8 (Color, 30 IRE) |
||||
S/N Ratio |
>56 dB |
||||
Illumination Distance |
60 m (196.85 ft) (IR) |
||||
Illuminator On/Off Control |
Auto;Zoomprio;Manual |
||||
Illuminator Number |
4 (IR LED) |
||||
Angle Adjustment |
Pan: 0°–360° |
||||
Lens |
|||||
Lens Type |
Motorized vari-focal |
||||
Lens Mount |
φ14 |
||||
Focal Length |
2.7 mm–12 mm |
||||
Max. Aperture |
F1.8 |
||||
Field of View |
H: 115°–47°; V: 62°–27°; D: 137°–54° |
||||
Iris Control |
Auto |
||||
Close Focus Distance |
1.5 m (4.92 ft) |
||||
DORI Distance |
Lens |
Detect |
Observe |
Recognize |
Identify |
W |
57.5 m (188.65 ft) |
23.0 m (75.46 ft) |
11.5 m (37.73 ft) |
5.8 m (19.03 ft) |
|
T |
130.8 m (429.13 ft) |
52.3 m (171.59 ft) |
26.2 m (85.96 ft) |
13.1 m (42.98 ft) |
|
Intelligence |
|||||
IVS (Perimeter Protection) |
Intrusion, tripwire, fast moving (the three functions support the classification and accurate detection of vehicle and human); loitering detection, people gathering, and parking detection |
||||
Smart Object Detection |
Smart abandoned object; smart missing object |
||||
SMD 3.0 |
Less false alarm, longer detection distance |
||||
AI SSA |
Yes |
||||
Face Detection |
Face detection; track; snapshot; snapshot optimization; optimal face snapshot upload; face enhancement; face exposure; face attributes extraction including 6 attributes and 8 expressions; face snapshot set as face, one-inch photo or custom; snapshot strategies (real-time snapshot, quality priority and optimization snapshot); face angle filter; optimization time setting |
||||
People Counting |
Tripwire people counting, generating and exporting report (day/week/month/year); people counting in area and queue management, generating and exporting report (day/week/month); 4 rules can be set for tripwire, people counting in area and queue management. |
||||
Heat Map |
Yes |
||||
Video Metadata |
Motor vehicle, non-motor vehicle, face, human body detection; track; snapshot; snapshot optimization; optimal face snapshot upload. |
||||
Smart Search |
Work together with Smart NVR to perform refine intelligent search, event extraction and merging to event videos |
||||
Smart Sound Detection |
Yes |
||||
Video |
|||||
Video Compression |
H.265; H.264; H.264H; H.264B; MJPEG (Only supported by the sub stream) |
||||
Smart Codec |
Smart H.265+; Smart H.264+ |
||||
AI Coding |
AI H.265; AI H.264 |
||||
Video Frame Rate |
Main stream: 2688 × 1520 (1 fps–25/30 fps) /1920 × 1080 (1 fps–50/60 fps) |
||||
Stream Capability |
4 streams |
||||
Resolution |
4M (2688 × 1520); 3.6M (2560 × 1440); 3M (2048 × 1536); 3M (2304 × 1296); 1080p (1920 × 1080); 1.3M (1280 × 960); 720p (1280 × 720); D1 (704 × 576/704 × 480); VGA (640 × 480); CIF (352 × 288/352 × 240) |
||||
Bit Rate Control |
CBR/VBR |
||||
Video Bit Rate |
H.264: 32 kbps–16384 kbps;H.265: 12 kbps–11008 kbps |
||||
Day/Night |
Auto(ICR)/Color/B/W |
||||
BLC |
Yes |
||||
HLC |
Yes |
||||
WDR |
140 dB |
||||
Scene Self-adaptation (SSA) |
Yes |
||||
White Balance |
Auto; natural; street lamp; outdoor; manual; regional custom |
||||
Gain Control |
Auto |
||||
Noise Reduction |
3D NR |
||||
Motion Detection |
OFF/ON (4 areas, rectangular) |
||||
Region of Interest (RoI) |
Yes (4 areas) |
||||
Image Stabilization |
Electronic Image Stabilization (EIS) |
||||
Smart Illumination |
Yes |
||||
Defog |
Yes |
||||
Image Rotation |
0°/90°/180°/270° (Support 90°/270° with 4M (2688 × 1520) resolution and lower) |
||||
Mirror |
Yes |
||||
Privacy Masking |
8 areas |
||||
Audio |
|||||
Built-in MIC |
Yes |
||||
Audio Compression |
G.711a; G.711Mu; PCM; G.726; G.723 |
||||
Alarm |
|||||
Alarm Event |
No SD card; SD card full; SD card error; network disconnection; IP conflict; illegal access; motion detection; video tampering; tripwire; intrusion; fast moving; abandoned object; missing object; loitering detection; people gathering; parking detection; scene changing; audio detection; voltage detection; external alarm; face detection; video metadata; SMD; people counting in area; stay detection; people counting; people number error detection; queue people number alarm; queue time alarm; security exception; defocus detection |
||||
Network |
|||||
Network Port |
RJ-45 (10/100 Enhancement Base-T) |
||||
SDK and API |
Yes |
||||
Network Protocol |
IPv4; IPv6; HTTP; TCP; UDP; ARP; RTP; RTSP; RTCP; RTMP; SMTP; FTP; SFTP; DHCP; DNS; DDNS; QoS; UPnP; NTP; Multicast; ICMP; IGMP; NFS; SAMBA; PPPoE; SNMP; P2P |
||||
Interoperability |
ONVIF (Profile S/Profile G/Profile T); CGI |
||||
User/Host |
20 (Total bandwidth: 80 M) |
||||
Storage |
FTP; SFTP; Micro SD card (support max. 512 GB); NAS |
||||
Browser |
IE: IE 9 and later Chrome: Chrome 102 and later Firefox: Firefox 88 and later |
||||
Management Software |
KBiVMS, KBView Plus |
||||
Mobile Client |
iOS; Android |
||||
Cyber Security |
Configuration encryption; trusted execution; Digest; security logs; WSSE; account lockout; syslog; video encryption; 802.1x; IP/MAC filtering; HTTPS; trusted upgrade; trusted boot; firmware encryption; generation and importing of X.509 certification |
||||
Port |
|||||
Audio Input |
1 channel (RCA port) |
||||
Audio Output |
1 channel (RCA port) |
||||
Alarm Input |
2 channels in: wet contact, 5mA 3V–5V DC |
||||
Alarm Output |
1 channel out: wet contact, 300mA 12V DC |
||||
Power |
|||||
Power Supply |
12 VDC/PoE (802.3af)/ePoE |
||||
Power Consumption |
Basic: 3.7 W (12 VDC); 4.9 W (PoE) |
||||
Environment |
|||||
Operating Temperature |
–40 °C to +60 °C (–40 °F to +140 °F) |
||||
Operating Humidity |
≤95% |
||||
Storage Temperature |
–40 °C to +60 °C (–40 °F to +140 °F) |
||||
Storage Humidity |
10%–95% (RH), non-condensing |
||||
Protection |
IP67; IK10 |
||||
Structure |
|||||
Casing Material |
Metal + plastic |
||||
Product Dimensions |
273.2 mm × 95.0 mm × 95.0 mm (10.76″ × 3.74″ × 3.74″) (L × W × H) |
||||
Net Weight |
1.12 kg (2.47 lb) |
||||
Gross Weight |
1.66 kg (3.66 lb) |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.