Switch 16 Port TP-LINK TL-SG1016DE là một thiết bị chuyển mạch thông minh với nhiều tính năng quan trọng, hỗ trợ quản lý mạng linh hoạt và hiệu quả. Dưới đây là mô tả chi tiết về các đặc điểm chính của sản phẩm:
Hiệu Suất và Kết Nối: Với 16 cổng RJ45 tốc độ 10/100/1000 Mbps, TL-SG1016DE cung cấp khả năng kết nối với nhiều thiết bị với tốc độ cao, làm tăng khả năng xử lý lưu lượng dữ liệu trong mạng.
Quản Lý Mạng Thông Minh: Switch này được trang bị các tính năng quản lý mạng thông minh, bao gồm giám sát mạng, ưu tiên lưu lượng truy cập và VLAN. Tiện ích cấu hình Easy Smart giúp quản lý tập trung thiết bị chuyển mạch thông minh một cách thuận tiện.
Tiết Kiệm Năng Lượng: Với công nghệ tiết kiệm năng lượng sáng tạo, TL-SG1016DE giúp giảm tiêu thụ điện năng lên đến 40%, hỗ trợ cả các giải pháp thân thiện với môi trường và giảm chi phí vận hành.
Tính Năng Plug-and-Play: Khả năng cấu hình tự động (Plug-and-Play) giúp thiết lập mạng trở nên dễ dàng, không đòi hỏi kiến thức chuyên sâu về mạng. Người dùng có thể kết nối và sử dụng ngay lập tức mà không cần phải thực hiện các bước cấu hình phức tạp.
An Ninh Mạng Tăng Cường: Tính năng VLAN phong phú cùng các công cụ giám sát như Port Mirroring, Loop Prevention và Cable Diagnostics giúp cải thiện an ninh và hiệu suất của mạng.
Tích Hợp Các Tính Năng Tiên Tiến: TL-SG1016DE hỗ trợ Auto MDI/MDIX giúp loại bỏ sự cần thiết của cáp chéo, Auto-Negotiation tích hợp thông minh giữa phần cứng tốc độ, kiểm soát lưu lượng IEEE 802.3x đảm bảo truyền dữ liệu đáng tin cậy, và khung Jumbo 10KB cải thiện hoạt động của việc truyền dữ liệu lớn.
Bảo Hành Dài Hạn: Sản phẩm được bảo hành trong khoảng thời gian 36 tháng, đảm bảo sự tin tưởng về chất lượng và hiệu suất của thiết bị.
TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG | |
---|---|
Chuẩn và Giao thức | IEEE 802.3, IEEE 802.3u, IEEE 802.3ab, IEEE 802.3x, IEEE 802.1q, IEEE 802.1p |
Giao diện | 16x cổng RJ45 10/100/1000 Mbps (Tự động thỏa thuận/MDI tự động/MDIX) |
Mạng Media | 10BASE-T: loại UTP cáp 3, 4, 5 (tối đa 100m) EIA/TIA-568 100Ω STP (tối đa 100m) 100BASE-TX: loại UTP cáp 5, 5e (tối đa 100m) EIA/TIA-568 100Ω STP (tối đa 100m) 1000BASE-T: loại UTP hoặc cáp phía trên 5, 5e, 6 (tối đa 100m) EIA/TIA-568 100Ω STP (tối đa 100m) |
Số lượng quạt | Không quạt |
Khóa bảo mật vật lý | Không |
Bộ cấp nguồn | 100-240VAC, 50/60Hz |
Kích thước ( R x D x C ) | 11.6*7.1*1.7 in. (294*180*44 mm) |
Lắp | Jack Gắn |
Tiêu thụ điện tối đa | 19.15W (220V/50Hz) |
Max Heat Dissipation | 34.52 BTU/h |
HIỆU SUẤT | |
---|---|
Switching Capacity | 32Gbps |
Tốc độ chuyển gói | 23.8Mpps |
Bảng địa chỉ MAC | 8K |
Bộ nhớ đệm gói | 4.1Mbit |
Khung Jumbo | 10KB |
TÍNH NĂNG PHẦN MỀM | |
---|---|
Chất lượng dịch vụ | Hỗ trợ cổng -nền tảng /802.1p/ưu tiên DSCP Hỗ trợ 4 hàng ưu tiên Giới hạn tín hiệu Kiểm soát bão |
L2 Features | IGMP Snooping V1/V2/V3 Liên kết tập hợp Cổng phản chiếu Cáp chẩn đoán Ngăn ngừa vòng lặp |
VLAN | Hỗ trợ đồng thời lên đến 32 VLANs (vượt qa 4K VLAN Ids) MTU/Port/Tag VLAN |
Transmission Method | Lưu trữ và chuyển tiếp |
KHÁC | |
---|---|
Chứng chỉ | FCC, CE, RoHS |
Sản phẩm bao gồm | TL-SG1016DE Dây điện Hướng dẫn cài đặt CD nguồn Bộ giá treo Chân cao su |
System Requirements | Microsoft® Windows® for running Utility |
Môi trường | Nhiệt độ hoạt động: 0℃~40 ℃ (32 ℉~104℉) Nhiệt độ lưu trữ: -40℃~70 ℃ (-40 ℉~158℉) Độ ẩm hoạt động: 10%~90% không ngưng tụ Độ ẩm lưu trữ: 5%~90% không ngưng tụ |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.