Đánh Giá Camera IP Speed Dome 2.0 Megapixel DAHUA SD42212T-HN – Hiệu Suất Cao và Tính Năng Đa Dạng
1. Hiệu Suất Ảnh Và Độ Phân Giải Cao
- Camera DAHUA SD42212T-HN sử dụng cảm biến hình ảnh 1/2.7 inch Exmor CMOS, mang lại độ phân giải 2.0 Megapixel. Điều này đảm bảo chất lượng hình ảnh sắc nét và chi tiết.
2. Tính Năng Zoom Quang Học và Zoom Số
- Với ống kính có khả năng zoom quang học lên đến 12x và zoom số lên đến 16x, camera này có khả năng quan sát từ xa mà vẫn giữ được chất lượng hình ảnh.
3. Chức Năng Chống Ngược Sáng WDR và Quan Sát Ngày Đêm
- Chức năng WDR (Wide Dynamic Range) với độ chống ngược sáng lên đến 120db giúp camera xử lý tốt trong môi trường có sự chênh lệch đèn sáng. Chế độ quan sát ngày và đêm (ICR) đảm bảo hình ảnh rõ ràng cả trong điều kiện ánh sáng thấp.
4. Tính Năng Chống Nhiễu và Các Chức Năng Thông Minh
- Camera được trang bị nhiều tính năng thông minh như phát hiện thay đổi hiện trường, phát hiện đồ bỏ quên, thiết lập hàng rào ảo, giúp nâng cao khả năng giám sát và bảo mật.
5. Chất Lượng Và Bảo Vệ
- Với tiêu chuẩn chống nước và bụi IP66, camera có thể hoạt động hiệu quả cả trong môi trường ngoài trời. Tiêu chuẩn chống va đập IK10 đảm bảo sự bền bỉ và an toàn cho thiết bị.
6. Tính Năng Tiện Ích và Đa Dạng Kết Nối
- Camera hỗ trợ khe cắm thẻ nhớ Micro SD lên đến 128GB, giúp lưu trữ dữ liệu một cách linh hoạt. Đồng thời, tích hợp đầu cắm micro và âm thanh G.711a / G.711u / PCM giúp cung cấp âm thanh trong quá trình giám sát.
7. Khả Năng Điều Chỉnh và Quản Lý Linh Hoạt
- Với khả năng quay quét 360° theo chiều ngang và quay dọc lên xuống 90°, camera có thể giám sát một diện tích rộng. Hỗ trợ nhiều chế độ quét và quay giúp người dùng tùy chỉnh theo nhu cầu cụ thể.
8. Bảo Hành và Nguồn Cung Cấp Điện Được Bao Gồm
- Camera đã đi kèm với nguồn điện và được bảo hành trong thời gian 24 tháng, tăng tính tin cậy và an tâm cho người sử dụng.
Kết Luận
Camera IP Speed Dome 2.0 Megapixel DAHUA SD42212T-HN là một sản phẩm đa năng, đáp ứng nhu cầu giám sát cao cấp với hiệu suất ảnh cao, tính năng thông minh và khả năng chống nước, bụi, va đập. Đây là sự lựa chọn đáng xem xét cho các hệ thống giám sát chuyên nghiệp.
Camera |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Image Sensor |
1/2.8” STARVIS™ CMOS |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Effective Pixels |
1920(H) x 1080(V), 2 Megapixels |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
RAM/ROM |
1024M/128M |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Scanning System |
Progressive |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Electronic Shutter Speed |
1/1s~1/30,000s |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Minimum Illumination |
Color: 0.005Lux@F1.6; B/W: 0.0005Lux@F1.6 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
S/N Ratio |
More than 55dB |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
IR Distance |
N/A |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
IR On/Off Control |
N/A |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
IR LEDs |
N/A |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lens |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Focal Length |
5.3mm~64mm |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Max. Aperture |
F1.6 ~ F4.4 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Angle of View |
H: 58.2° ~ 4.8° |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Optical Zoom |
12x |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Focus Control |
Auto/Manual |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Close Focus Distance |
100mm~ 1000mm |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
DORI Distance |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Note: The DORI distance is a “general proximity” of distance which makes it easy to pinpoint the right camera for your needs. The DORI distance is calculated based on sensor specification and lab test result according to EN 62676-4 which defines the criteria for Detect, Observe, Recognize and Identify respectively. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Detect |
Observe |
Recognize |
Identify |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
883m(2897ft) |
353m(1158ft) |
177m(581ft) |
88m(289ft) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
PTZ |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Pan/Tilt Range |
Pan: 0° ~ 360° endless; Tilt: -2° ~ 90°,auto flip 180° |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Manual Control Speed |
Pan: 0.1° ~300° /s; Tilt: 0.1° ~120° /s |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Preset Speed |
Pan: 300° /s; Tilt: 200° /s |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Presets |
300 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
PTZ Mode |
5 Pattern, 8 Tour, Auto Pan ,Auto Scan |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Speed Setup |
Human-oriented focal Length/ speed adaptation |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Power up Action |
Auto restore to previous PTZ and lens status after power failure |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Idle Motion |
Activate Preset/ Scan/ Tour/ Pattern if there is no command in the specified period |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Protocol |
DH-SD |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Intelligence |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Event Trigger |
Motion detection, Video tampering, Network disconnection, IP address conflict, Illegal access, Storage anomaly |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Auto Tracking |
N/A |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
IVS |
Tripwire, Intrusion,Abandoned/Missing |