Bộ Phát Wifi TP-LINK CPE210

702,000

Mã: CPE210 Danh mục:

CPE Outdoor 9dBi Tốc Độ 300Mbps Băng Tần 2.4GHz TP-LINK CPE210: Kết Nối Mạnh Mẽ và Ứng Dụng Đa Dạng

TP-LINK CPE210 là một giải pháp CPE mạnh mẽ và linh hoạt, được thiết kế để cung cấp kết nối mạng không dây ổn định và hiệu suất cao trong môi trường ngoài trời.

1. Ứng Dụng Đa Dạng:

  • CPE210 hỗ trợ nhiều chế độ hoạt động bao gồm AP (Access Point), Client, AP Router và AP Client Router (WISP), mang lại sự linh hoạt cho nhiều ứng dụng khác nhau.

2. Ẵng Anten MIMO 2×2 Định Hướng 9dBi:

  • Thiết bị tích hợp ăng ten MIMO 2×2 định hướng 9dBi, cung cấp độ lợi cao để tối ưu hóa tầm phủ và tăng cường khả năng thu sóng.

3. Công Suất Truyền Tải Điều Chỉnh:

  • Người dùng có khả năng tùy chỉnh công suất truyền tải từ 0 đến 27dBm/500mw, giúp tối ưu hóa hiệu suất mạng theo yêu cầu cụ thể.

4. Khoảng Cách Truyền Tải Lên Đến 5km:

  • Tối ưu hóa cấp độ hệ thống cho khoảng cách truyền tải không dây xa hơn 5km, phù hợp cho các kịch bản triển khai yêu cầu phạm vi rộng.

5. Công Nghệ Pharos MAXtream TDMA:

  • Công nghệ TP-LINK Pharos MAXtream TDMA cải thiện hiệu suất thiết bị về throughput, công suất và độ trễ, là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng PTMP (Point-to-Multi-Point).

6. Hệ Thống Quản Lý Tập Trung – Pharos Control:

  • Pharos Control cung cấp cho quản trị viên khả năng quản lý tập trung, giúp giám sát và quản lý nhiều thiết bị CPE210 một cách thuận tiện.

7. Hỗ Trợ PoE Passive và Reset Từ Xa:

  • Bộ chuyển đổi PoE Passive hỗ trợ triển khai Power over Ethernet lên đến 60 mét (200 feet) và cho phép thiết bị được reset từ xa, giúp quản lý và bảo trì mạng dễ dàng.

TP-LINK CPE210 là giải pháp đáng tin cậy cho các ứng dụng mạng không dây ngoài trời đòi hỏi hiệu suất cao và linh hoạt trong triển khai.

TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG
Bộ xử lý Qualcomm Atheros 560MHz CPU, MIPS 74Kc
Bộ nhớ 64MB DDR2 RAM, 8MB Flash
Giao diện 1 x cổng Ethernet 10/100Mbps (LAN0,Passive PoE in)
1 trạm nối đất
1 nút Reset
Bộ cấp nguồn Công suất qua Ethernet qua LAN0 (+4,5pins; -7,8pins)
Phạm vi điện áp: 16-27VDC
Điện năng tiêu thụ Tối đa 5 Watt
Lưu ý: Khi được triển khai bằng Passive PoE , công suất được rút ra từ nguồn điện sẽ cao hơn một số tùy thuộc vào độ dài của cáp kết nối.
Kích thước ( R x D x C ) 224 x 79 x 60 mm
Dạng Ăng ten Tích hợp ăng-ten định hướng phân cực kép 9dBi 2×2
Độ rộng chùm tia: 65 ° (Mặt phẳng H) / 40 ° (Mặt phẳng E)
Lưu ý: Để biết thêm chi tiết, vui lòng tham khảo bảng dữ liệu
Bảo vệ Bảo vệ ESD 15KV
Chống sét 6KV
Enclosure Vật liệu nhựa ổn định ngoài trời ASA
Chứng nhận chống nước IPX5
TÍNH NĂNG WI-FI
Chuẩn Wi-Fi IEEE 802.11b/g/n (khi vô hiệu hóa Pharos MAXtream)
Proprietary Protocol Chế Độ TDMA (với Pharos MAXtream)
Tốc độ Wi-Fi Lên đến 300Mbps (40 MHz, Động)
Lên đến 144.4Mb / giây (20 MHz, Động)
Lên đến 72.2Mb / giây (10 MHz, Động)
Lên đến 36.1Mb / giây (5 MHz, Động)
Băng tần 2.4~2.483GHz
Lưu ý: Tần suất hoạt động khả dụng có thể thay đổi tùy thuộc vào giới hạn của quốc gia hoặc khu vực sử dụng thiết bị.
Công suất truyền tải 25dBm/316mw (Công suất tùy chỉnh từng 1dBm)
Lưu ý: Công suất truyền tối đa có thể khác nhau giữa các kênh khác nhau tùy thuộc vào giới hạn của quốc gia hoặc khu vực sử dụng thiết bị.
TÍNH NĂNG PHẦN MỀM
Cấu hình Wi-Fi Pharos MAXtream TDMA Technology
802.11b/g/n Modes
Selectable Channel Width: 5/10/20/40MHz
Automatic Channel Selection
Transmission Power Control
Dynamic Frequency Selection (DFS)
WDS Enable/Disable
Security: WPA/WPA2, WPA-PSK/WPA2-PSK (AES/TKIP) Encryption, 64/128/152-bit WEP Encryption
SSID Broadcast Enable/Disable
Multi-SSID with VLAN Tagging (AP mode only)
Distance/ACK Timeout Setting
Wireless MAC Address Filter
Wireless Advanced:
> Beacon Interval/RTS Threshold/Fragmentation
>Threshold/DTIM Interval/AP Isolation/Short GI/Wi-Fi Multimedia
Quản lý Discovery and Remote Management via Pharos Control application
HTTP/HTTPS Web-based management
System Log
SNMP Agent(v2c)
Ping Watch Dog
Dynamic DDNS
SSH Server
Công cụ hệ thống Các chỉ số chất lượng tín hiệu không dây:
Cường độ tín hiệu / Nhiễu / Truyền CCQ / CPU / Bộ nhớ
Màn hình: Thông lượng / Trạm / Giao diện / ARP / Tuyến / WAN / DHCP
Phân tích quang phổ
Kiểm tra tốc độ
Ping
Theo dõi
System-level Optimizations Optimized IGMP Snooping/Proxy for multicast applications
Hardware watch dog
POE ADAPTER FEATURES
Kích thước (R x D x C) 85.8×43.9×29.7 mm
Interfaces 1 Jack AC với mặt đất
1 Cổng Ethernet được bảo vệ 10 / 100Mbps (Nguồn + Dữ liệu)
1 Cổng Ethernet được bảo vệ 10 / 100Mbps (Dữ liệu)
Button Nút Reset từ xa
Power Status LEDs Xanh lá
Input 100-240VAC, 50/60Hz
Output • V2.0: 24VDC, 0.6A Max
• V3.0: 24VDC, 0.5A Max
• V3.20: 24VDC, 0.25A Max

+4, 5pins; -7, 8pins. (Hỗ trợ PoE lên tới 60m)

Efficiency >80%
Chứng chỉ CE/FCC/UL/IC/GS/PSB/C-tick/SAA/S-Mark/KC-mark
KHÁC
Chứng chỉ CE, FCC, RoHS, IPX5
Sản phẩm bao gồm CPE không dây ngoài trời
Bộ chuyển đổi Passive PoE 24V 0.6A
Dây treo
Dây nguồn AC
Hướng dẫn cài đặt
System Requirements Microsoft Windows 98SE, NT, 2000, XP, Vista™ hoặc Windows 10, Windows 8, Windows 7, MAC OS, NetWare, UNIX hoặc Linux.
Lưu ý: Chúng tôi khuyến nghị bạn nên sử dụng một trong các trình duyệt Web sau để cải thiện trải nghiệm người dùng: Google Chrome, Safari và Firefox. Các trình duyệt IE không được khuyến khích.
Môi trường Nhiệt độ hoạt động: -40℃~70℃ (-40℉~158℉)
Nhiệt độ lưu trữ: -40℃~70℃ (-40℉~158℉)
Độ ẩm hoạt động: 10% ~ 90% không ngưng tụ
Độ ẩm lưu trữ: 5% ~ 95% không ngưng tụ

Thông tin bổ sung

Nhà sản xuất

Tốc độ Wifi 2.4 GHz

300 Mbps

Số lượng ăng-ten Wifi

Số cổng LAN

Tốc độ port

Chuẩn kết nối wifi

Bảo hành