Switch Rackmount TL-SG1218MP của TP-LINK là một giải pháp mạng chất lượng cao, đặc biệt được thiết kế để cung cấp nguồn điện cho nhiều thiết bị qua mạng Ethernet. Dưới đây là phân tích chi tiết về các đặc điểm chính của sản phẩm:
- 18 Cổng RJ45 Gigabit và 2 Cổng Combo SFP: TL-SG1218MP cung cấp 16 cổng RJ45 hỗ trợ tốc độ Gigabit với tính năng PoE+, 2 cổng RJ45 không hỗ trợ PoE, và 2 khe cắm Combo SFP cho khả năng kết nối quang học hoặc đồng hạ tầng mạng linh hoạt.
- Nguồn PoE Mạnh Mẽ: Với nguồn PoE mạnh mẽ, mỗi cổng PoE+ hỗ trợ lên đến 30W, và tổng nguồn PoE lên đến 250W, giúp cấp nguồn cho nhiều thiết bị tuân thủ chuẩn IEEE 802.3af/at.
- Plug and Play (Cắm và Sử Dụng): Không cần cấu hình và cài đặt, việc triển khai mạng với TL-SG1218MP trở nên đơn giản và nhanh chóng.
- Hỗ Trợ IEEE 802.3af/at: TL-SG1218MP tương thích với các thiết bị tuân thủ chuẩn IEEE 802.3af/at, giúp kết nối và cung cấp nguồn điện cho các thiết bị một cách thuận tiện.
- QoS (Quality of Service): Chức năng QoS dựa trên 802.1p/DSCP giúp đảm bảo lưu lượng truy cập mượt mà cho các ứng dụng đòi hỏi thấp về độ trễ, đặc biệt là trong các ứng dụng yêu cầu độ trễ thấp.
- Thiết Kế Bền Bỉ và Tản Nhiệt Chuyên Nghiệp: Với vỏ kim loại chắc chắn và thiết kế tản nhiệt chuyên nghiệp, switch đảm bảo một khoảng nhiệt độ hoạt động rộng từ 0–50 ℃, phù hợp cho nhiều môi trường khác nhau.
Tóm lại, TL-SG1218MP là một switch Rackmount chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu cung cấp nguồn điện cho nhiều thiết bị trong mạng. Với tính năng PoE mạnh mẽ, khả năng kết nối linh hoạt và chức năng QoS, nó là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng mạng đòi hỏi hiệu suất và tin cậy cao.
TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG | |
---|---|
Chuẩn và Giao thức | IEEE 802.3, IEEE 802.3u, IEEE 802.3ab, IEEE 802.3x, IEEE 802.3af, IEEE 802.3at, IEEE 802.1q, IEEE 802.1p |
Giao diện | • 16× PoE+ gigabit RJ45 ports • 2× gigabit non-PoE RJ45 ports • 2× combo gigabit SFP slots |
Mạng Media | • 10BASE-T: UTP category 3, 4, 5 cable (maximum 100m) • EIA/TIA-568 100Ω STP (maximum 100m) • 100BASE-TX: UTP category 5, 5e cable (maximum 100m) • EIA/TIA-568 100Ω STP (maximum 100m) • 1000BASE-T: UTP category 5, 5e, 6 or above cable (maximum 100m) • EIA/TIA-568 100Ω STP (maximum 100m) • 1000BASE-X MMF, SMF |
Số lượng quạt | 2 |
Khóa bảo mật vật lý | Yes |
Bộ cấp nguồn | 100–240 VAC, 50/60 Hz |
Cổng PoE+ (RJ45) | • Standard: 802.3at/802.3af compliant • PoE Ports: Ports 1–16 • PoE Power Budget: 250 W |
Kích thước ( R x D x C ) | 17.3 × 7.1 × 1.73 in (440 × 180 × 44 mm) |
Lắp | Rack Mountable |
Tiêu thụ điện tối đa | • 21.4 W (220/50 Hz. no PD connected) • 286.64 W (220/50 Hz. with 250 W PD connected) |
Max Heat Dissipation | • 72.97 BTU/h (no PD connected) • 977.44 BTU/h (with 250 W PD connected) |
HIỆU SUẤT | |
---|---|
Switching Capacity | 36 Gbps |
Tốc độ chuyển gói | 26.78 Mbps |
Bảng địa chỉ MAC | 8K |
Bộ nhớ đệm gói | 4.1 Mbit |
Advanced Functions | • Compatible With IEEE 802.3af/at Compliant PDs • 802.1p/DHCP QoS • Mac Address Auto-Learning And Auto-Aging • IEEE802.3x Flow Control For Full-Duplex Mode And Backpressure For Half-Duplex Mode |
Khung Jumbo | 10 KB |
KHÁC | |
---|---|
Chứng chỉ | CE, FCC, RoHS |
Sản phẩm bao gồm | • TL-SG1218MP • Installation Guide • Power Cord • Rackmount Kit • Rubber Feet |
Môi trường | • Operating Temperature: 0–50 °C (32–122 °F) • Storage Temperature: -40–70 °C (-40–158 °F) • Operating Humidity: 10–90% RH non-condensing • Storage Humidity: 5–90% RH non-condensing |