Switch TL-SF1008LP của TP-LINK là một giải pháp thuận tiện và hiệu quả để cung cấp nguồn điện qua mạng Ethernet. Dưới đây là phân tích chi tiết về các đặc điểm chính của sản phẩm:
- 8 Cổng 10/100 Mbps và 4 Cổng PoE: TL-SF1008LP cung cấp 8 cổng RJ45 hỗ trợ tốc độ 10/100 Mbps và 4 cổng hỗ trợ PoE (Power over Ethernet). Điều này giúp đơn giản hóa việc cung cấp nguồn điện cho các thiết bị mà không cần cấp nguồn điện truyền thống.
- Extend Mode (Chế Độ Mở Rộng): Chế độ Extend Mode mở rộng khoảng cách truyền tải dữ liệu và nguồn lên đến 250m, làm tăng khả năng kết nối và thuận tiện cho các ứng dụng cần kết nối xa.
- Priority Mode (Chế Độ Ưu Tiên): Chế độ này đảm bảo ưu tiên cao cho các cổng từ 1–2, quan trọng để đảm bảo chất lượng cho các ứng dụng nhạy cảm đòi hỏi độ nhạy cao.
- PoE Power Budget (Ngân Sách Nguồn PoE): TL-SF1008LP hỗ trợ ngân sách nguồn PoE lớn, với khả năng cung cấp nguồn điện lên đến 41W cho tất cả các cổng PoE, đảm bảo đủ năng lượng cho nhiều loại thiết bị.
- Plug-and-Play (Cắm và Sử Dụng): TL-SF1008LP không yêu cầu bất kỳ cấu hình nào và có tính năng cắm và chạy, giúp người dùng thiết lập mạng một cách nhanh chóng mà không cần các bước cài đặt phức tạp.
Tóm lại, TL-SF1008LP là một switch PoE nhỏ gọn và dễ sử dụng, được thiết kế đặc biệt để cung cấp nguồn điện cho các thiết bị qua mạng mà không cần cấp nguồn truyền thống. Điều này làm cho nó trở thành một lựa chọn thuận tiện cho việc mở rộng mạng và triển khai các thiết bị PoE trong các môi trường văn phòng hoặc gia đình.
TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG | |
---|---|
Giao diện | • 8 cổng RJ45 10/100 Mbps (Cổng 1–4 hỗ trợ 802.3af PoE) • Đàm phán TỰ ĐỘNG • MDI/MDIX TỰ ĐỘNG |
Mạng Media | • 10BASE-T: Cáp UTP loại 3, 4, 5 (tối đa 100m) • EIA/TIA-568 100Ω STP (tối đa 100m) • 100BASE-TX: Cáp UTP loại 5, 5e (tối đa 100m) • EIA/TIA-568 100Ω STP (tối đa 100m) |
Số lượng quạt | Không Quạt |
Khóa bảo mật vật lý | Có |
Bộ cấp nguồn bên ngoài (EU) | Bộ chuyển đổi nguồn (Đầu ra: 53.5 V DC / 0.81 A) |
Tốc độ truyền tải gói | 1.1904 Mpps |
Cổng PoE (RJ45) | • Tiêu chuẩn: Tuân thủ 802.3 af • Cổng PoE: Cổng 1–4 • Nguồn điện: 41 W |
Bảng địa chỉ Mac | 2K |
Khung Jumbo | 2 KB |
Công suất chuyển | 1.6 Gbps |
Kích thước ( R x D x C ) | 6.7 × 3.9 × 1.1 in (171 × 98 × 27 mm) |
Tiêu thụ điện tối đa | • 2.2 W (220 V/ 50 Hz. không kết nối PD) • 47.1 W (220 V/ 50 Hz. với 41 W PD được kết nối) |
Max Heat Dissipation | • 7.5 BTU/h(không kết nối PD) • 160.61 BTU/h(với 41 W PD được kết nối) |
TÍNH NĂNG PHẦN MỀM | |
---|---|
Transmission Method | Lưu trữ và chuyển tiếp |
Tính năng nâng cao | • Tương thích với các PD tuân theo chuẩn IEEE 802.3af • Nút Chế độ Mở rộng sóng(Cổng 1–4) • Nút Chế độ ưu tiên (Cổng 1–2) • Tự động học và tự động hóa địa chỉ Mac • Kiểm soát luồng IEEE802.3x cho Chế độ song công hoàn toàn và áp suất ngược cho chế độ bán song công |
KHÁC | |
---|---|
Chứng chỉ | FCC, CE, RoHS |
Sản phẩm bao gồm | • TL-SF1008LP • Bộ chuyển đổi nguồn • Hướng dẫn cài đặt |
Môi trường | • Nhiệt Độ Hoạt Động: 0–40 ℃ (32–104 ℉) • Nhiệt Độ Lưu Trữ: -40–70 ℃ (-40–158 ℉) • Độ Ẩm Hoạt Động: 10–90% RH không ngưng tụ • Độ Ẩm Lưu Trữ: 5–90% RH không ngưng tụ |