Switch Easy Smart TL-SG108PE của TP-LINK là một giải pháp linh hoạt và hiệu quả cho việc cung cấp nguồn điện cho các thiết bị qua mạng Ethernet. Dưới đây là phân tích chi tiết về các đặc điểm chính của sản phẩm:
- 8 Cổng RJ45 Gigabit và 4 Cổng PoE+: TL-SG108PE cung cấp 8 cổng RJ45 hỗ trợ tốc độ Gigabit và 4 cổng PoE+ (Power over Ethernet), giúp truyền tải dữ liệu và cung cấp nguồn điện qua một cáp duy nhất. Mỗi cổng PoE+ hỗ trợ lên đến 30W, tổng nguồn PoE lên đến 64W, đủ để cấp nguồn cho các thiết bị tuân thủ chuẩn IEEE 802.3af/at.
- Thiết Kế Không Quạt (Fanless Design): Thiết kế không quạt giúp giảm tiêu thụ năng lượng và loại bỏ tiếng ồn hoạt động, làm cho switch phù hợp cho các môi trường yêu cầu yên tĩnh.
- Cấp Nguồn PoE Lên Đến 64W: Khả năng cung cấp nguồn PoE lên đến 64W cho tất cả các cổng PoE, giúp đáp ứng nhu cầu nguồn điện cho các thiết bị có nhu cầu cao.
- Tính Năng Quản Lý Mạng và PoE Auto Recovery: TL-SG108PE hỗ trợ các tính năng quản lý mạng như giám sát mạng, ưu tiên lưu lượng, VLAN, và chức năng PoE Auto Recovery, giúp tự động khởi động lại các thiết bị PoE mất kết nối hoặc không phản hồi.
- Cài Đặt Mạng Đơn Giản và Giao Diện Web: Switch hỗ trợ cài đặt đơn giản với tính năng Plug-and-Play, giúp người dùng thiết lập mạng nhanh chóng. Giao diện web và tiện ích cấu hình thông minh giúp người dùng dễ dàng quản lý và cấu hình switch.
Tóm lại, TL-SG108PE là một switch Easy Smart linh hoạt và tiện ích, được thiết kế đặc biệt để cung cấp nguồn điện cho các thiết bị qua mạng Ethernet một cách hiệu quả. Với tính năng PoE mạnh mẽ, cài đặt đơn giản và khả năng quản lý mạng, nó là lựa chọn phù hợp cho nhiều ứng dụng trong môi trường văn phòng và doanh nghiệp.
TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG | |
---|---|
Chuẩn và Giao thức | IEEE 802.3i, IEEE 802.3u, IEEE 802.3ab, IEEE 802.3af, IEEE 802.3x, IEEE 802.1q, IEEE 802.1p, IEEE 802.3at |
Giao diện | Tám cổng RJ45 10/100 / 1000Mbps Tự động đàm phán / AUTO MDI / MDIX |
Mạng Media | 10BASE-T: UTP category 3, 4, 5 cable (maximum 100m) EIA/TIA-568 100Ω STP (maximum 100m) 100BASE-TX: UTP category 5, 5e cable (maximum 100m) EIA/TIA-568 100Ω STP (maximum 100m) 1000BASE-T: UTP category 5, 5e, 6 or above cable (maximum 100m) EIA/TIA-568 100Ω STP (maximum 100m) |
Số lượng quạt | Không quạt |
Bộ cấp nguồn | Bộ chuyển đổi nguồn bên ngoài (Đầu ra: 53.5 VDC/1.31 A) |
Cổng PoE (RJ45) | Tiêu chuẩn: tuân thủ 802.3 af / at Cổng PoE: Cổng 1- Cổng 4 Ngân sách nguồn PoE: 64W |
Kích thước ( R x D x C ) | 6.2 × 4.0 × 1.0 in (158 × 101 × 25 mm) |
Tiêu thụ điện tối đa | 5.41 W (220V/50Hz không có kết nối PD) 74.27 W (220V/50Hz với 64 W PD được kết nối) |
Max Heat Dissipation | 18.45 BTU / h (không kết nối PD) 253.26 BTU / h (với 64 W PD được kết nối) |
HIỆU SUẤT | |
---|---|
Switching Capacity | 16 Gbps |
Tốc độ chuyển gói | 11.9 Mpps |
Bảng địa chỉ MAC | 4 K |
Bộ nhớ đệm gói | 1.5 Mb |
Khung Jumbo | 16 KB |
TÍNH NĂNG PHẦN MỀM | |
---|---|
Chất lượng dịch vụ | Hỗ trợ ưu tiên dựa trên cổng / 802.1p / DSCP Hỗ trợ 4 hàng đợi ưu tiên Giới hạn tốc độ Kiểm soát bão |
L2 Features | IGMP Snooping V1 / V2 / V3 Liên kết cộng gộp tĩnh Port Mirroring Chẩn đoán cáp Ngăn ngừa vòng lặp Phục hồi tự động PoE |
VLAN | Hỗ trợ lên đến 32 VLAN đồng thời (trong số 4K ID VLAN) MTU / Cổng / Thẻ VLAN |
Quản lý | GUI dựa trên web Tiện ích cấu hình thông minh dễ dàng |
Transmission Method | Lưu trữ và chuyển tiếp |
KHÁC | |
---|---|
Chứng chỉ | FCC, CE, RoHS |
Sản phẩm bao gồm | TL-SG108PE Power Adapter Installation Guide Rubber Feet |
System Requirements | Microsoft® Windows® for running Utility |
Môi trường | Operating Temperature: 0℃~40℃ (32℉~104℉) Storage Temperature: -40℃~70℃ (-40℉~158℉) Operating Humidity: 10%~90%RH non-condensing Storage Humidity: 5%~95%RH non-condensing |