Switch TL-SF1005LP của TP-LINK là một thiết bị mạng nhỏ gọn và linh hoạt, được thiết kế đặc biệt để cung cấp nguồn điện qua mạng Ethernet. Dưới đây là phân tích chi tiết về các tính năng chính của sản phẩm:
- 5 Cổng 10/100 Mbps và 4 Cổng PoE: TL-SF1005LP cung cấp 5 cổng RJ45 hỗ trợ tốc độ 10/100 Mbps và 4 cổng hỗ trợ PoE (Power over Ethernet). Điều này giúp đơn giản hóa quá trình cung cấp nguồn điện cho các thiết bị mà không cần nguồn điện truyền thống.
- Extend Mode (Chế Độ Mở Rộng Sóng): Chế độ Extend Mode mở rộng khoảng cách truyền tải dữ liệu và nguồn lên đến 250m, giúp tăng cường khả năng kết nối và thuận lợi cho các ứng dụng cần kết nối xa.
- Priority Mode (Chế Độ Ưu Tiên): Chế độ này đảm bảo mức độ ưu tiên cao cho các cổng từ 1–2, quan trọng để đảm bảo chất lượng cho các ứng dụng nhạy cảm đòi hỏi độ nhạy cao.
- PoE Power Budget (Ngân Sách Nguồn PoE): TL-SF1005LP hỗ trợ ngân sách nguồn PoE lớn, có khả năng cung cấp nguồn điện lên đến 41W cho tất cả các cổng PoE, đảm bảo đủ năng lượng cho nhiều loại thiết bị.
- Plug-and-Play (Cắm và Sử Dụng): TL-SF1005LP không yêu cầu bất kỳ cấu hình nào và có tính năng cắm và chạy, giúp người dùng thiết lập mạng một cách nhanh chóng mà không cần các bước cài đặt phức tạp.
Tóm lại, TL-SF1005LP là một switch PoE nhỏ gọn, đơn giản và dễ sử dụng, thích hợp cho việc cung cấp nguồn điện qua mạng Ethernet trong các ứng dụng văn phòng hoặc gia đình.
TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG | |
---|---|
Giao diện | • 5 cổng RJ45 10/100 Mbps (Cổng 1–4 hỗ trợ 802.3af PoE) • AUTO Negotiation • AUTO MDI/MDIX |
Mạng Media | • 10BASE-T: UTP category 3, 4, 5 cable (maximum 100m) • EIA/TIA-568 100Ω STP (maximum 100m) • 100BASE-TX: UTP category 5, 5e cable (maximum 100m) • EIA/TIA-568 100Ω STP (maximum 100m) |
Số lượng quạt | Không Quạt |
Khóa bảo mật vật lý | Có |
Bộ cấp nguồn bên ngoài (EU) | Bộ chuyển đổi nguồn bên ngoài (Đầu ra: 53.5 V DC / 0.81 A) |
Tốc độ truyền tải gói | 0.744 Mpps |
Cổng PoE (RJ45) | • Tiêu chuẩn: tuân theo 802.3 af • Cổng PoE: Cổng 1–4 • Cấp Nguồn: 41 W |
Bảng địa chỉ Mac | 2K |
Khung Jumbo | 2 KB |
Công suất chuyển | 1 Gbps |
Kích thước ( R x D x C ) | 3.9×3.9×1.0 in (100×98×25 mm) |
Tiêu thụ điện tối đa | • 1.9 W (220 V / 50 Hz, no PD connected) • 47 W (220 V / 50 Hz, with 41 W PD connected) |
Max Heat Dissipation | • 6.48 BTU/h(no PD connected) • 160.27 BTU/h(with 41 W PD connected) |
TÍNH NĂNG PHẦN MỀM | |
---|---|
Transmission Method | Chuyển Tiếp và Lưu Trữ |
Tính năng nâng cao | • Compatible With IEEE 802.3af/at Compliant PDs • Extend Mode Button (Ports 1–4) • Priority Mode Button (Ports 1–2) • Mac Address Auto-Learning And Auto-Aging • IEEE802.3x Flow Control For Full-Duplex Mode and Backpressure for Half-Duplex Mode |
KHÁC | |
---|---|
Chứng chỉ | FCC, CE, RoHS |
Sản phẩm bao gồm | • TL-SF1005LP • Bộ Chuyển Đổi Nguồn • Hướng Dẫn Sử Dụng |
Môi trường | • Nhiệt Độ Hoạt Động: 0–40 ℃ (32–104 ℉) • Nhiệt Độ Lưu Trữ: -40–70 ℃ (-40–158 ℉) • Độ Ẩm Hoạt Động: 10–90% RH không ngưng tụ • Độ Ẩm Lưu Trữ: 5–90% RH không ngưng tụ |