Switch TL-SL1311MP của TP-LINK là một giải pháp đáng tin cậy cho việc cung cấp nguồn điện qua mạng Ethernet. Dưới đây là phân tích chi tiết về các đặc điểm chính của sản phẩm:
- 8 Cổng PoE+ và 3 Cổng Gigabit: TL-SL1311MP cung cấp 8 cổng RJ45 hỗ trợ tốc độ 10/100 Mbps và hỗ trợ PoE+ (Power over Ethernet), 2 cổng Gigabit RJ45, và 1 khe cắm Gigabit SFP, tạo ra một lựa chọn linh hoạt cho mạng của bạn.
- High PoE Power Budget: Với ngân sách nguồn PoE lớn, switch có khả năng cung cấp nguồn điện lên đến 30W cho mỗi cổng PoE+, và tổng nguồn lên đến 124W, đảm bảo cung cấp đủ nguồn cho nhiều thiết bị đòi hỏi cao.
- Extend Mode (Chế Độ Mở Rộng): Chế độ Extend Mode mở rộng khoảng cách truyền tải dữ liệu và nguồn lên đến 250m, là lựa chọn lý tưởng cho hệ thống giám sát hoặc kết nối xa.
- Isolation Mode (Chế Độ Cô Lập): Chế độ này cho phép tách lưu lượng truy cập của từng cổng một cách dễ dàng, tăng cường tính bảo mật và hiệu suất của mạng.
- PoE Auto Recovery (Tự Phục Hồi PoE): Tính năng này đảm bảo sự ổn định của các thiết bị PoE bằng cách tự động khởi động lại các thiết bị PD bị mất kết nối hoặc không phản hồi.
- Fanless Design (Thiết Kế Không Quạt): Thiết kế không quạt giảm tiêu thụ năng lượng và hoạt động một cách yên tĩnh trong vị trí của nó.
- Plug-and-Play (Cắm và Sử Dụng): TL-SL1311MP không yêu cầu bất kỳ cấu hình nào và có tính năng cắm và chạy, giúp người dùng thiết lập mạng một cách nhanh chóng mà không cần các bước cài đặt phức tạp.
Tóm lại, TL-SL1311MP là một switch PoE+ đa năng với nhiều tính năng hữu ích, từ chế độ mở rộng đến chế độ cô lập và tự phục hồi PoE. Với khả năng cung cấp nguồn điện và tính năng Plug-and-Play, đây là một lựa chọn thuận tiện cho việc mở rộng mạng và cung cấp nguồn điện cho các thiết bị qua mạng.
TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG | |
---|---|
Giao diện | • 8× 10/100 Mbps 802.3af/at PoE+ Ports, 2× Gigabit RJ45 Ports, 1× Gigabit SFP Port • AUTO Negotiation • AUTO MDI/MDIX |
Mạng Media | • 10BASE-T: UTP category 3, 4, 5 cable (maximum 100m) • EIA/TIA-568 100Ω STP (maximum 100m) • 100BASE-TX: UTP category 5, 5e cable (maximum 100m) • EIA/TIA-568 100Ω STP (maximum 100m) |
Số lượng quạt | Fanless |
Khóa bảo mật vật lý | Yes |
Bộ cấp nguồn bên ngoài (EU) | External Power Adapter (Output: 53.5VDC / 2.43A) |
Tốc độ truyền tải gói | 5.6544 Mpps |
Cổng PoE (RJ45) | • Standard: 802.3 af/at compliant • PoE Ports: Ports 1–8 • Power Supply: 124 W |
Bảng địa chỉ Mac | 2K |
Khung Jumbo | 16 KB |
Công suất chuyển | 7.6 Gbps |
Kích thước ( R x D x C ) | 8.2 × 4.9 × 1.0 in (209 × 126 × 26 mm) |
Tiêu thụ điện tối đa | • 5.95 W (220/50 Hz. no PD connected) • 140.92 W (220/50 Hz. with 124 W PD connected) |
Max Heat Dissipation | • 20.29 BTU/h (no PD connected) • 480.54 BTU/h (220/50 Hz. with 124 W PD connected) |
TÍNH NĂNG PHẦN MỀM | |
---|---|
Transmission Method | Store-And-Forward |
Tính năng nâng cao | • Compatible With IEEE 802.3af/at Compliant PDs • Extend Mode Button (Ports 1–4 and Ports 1–8, Up to 250 m PoE power supply and data transmission) • Isolation Mode Button (Ports 1–8) • PoE Auto Recovery Button (Ports 1–8) • Mac Address Auto-Learning and Auto-Aging • IEEE802.3x Flow Control For Full-Duplex Mode And Backpressure for Half-Duplex Mode |
KHÁC | |
---|---|
Chứng chỉ | FCC, CE, RoHS |
Sản phẩm bao gồm | • TL-SL1311MP • Power Adapter • Installation Guide |
Môi trường | • Operating Temperature: 0–40 ℃ (32–104 ℉) • Storage Temperature: -40–70 ℃ (-40–158 ℉) • Operating Humidity: 10–90% RH non-condensing • Storage Humidity: 5–90% RH non-condensing |