Switch 24 PORT POE Tp-Link TL-SL2428P

4,620,000

(Liên hệ để có giá tốt hơn)

Mã: TL-SL2428P Danh mục:

Switch thông minh TP-LINK TL-SL2428P JetStream là một thiết bị mạng mạnh mẽ và đầy đủ tính năng để đáp ứng yêu cầu của các môi trường mạng hiện đại. Dưới đây là phân tích chi tiết về các tính năng chính:

  1. 24 Cổng PoE với Ngân Sách Nguồn PoE 250W: Một trong những tính năng nổi bật là sự tích hợp của 24 cổng Power over Ethernet (PoE), cung cấp tổng ngân sách năng lượng PoE lên đến 250W. Điều này giúp switch cung cấp cả dữ liệu và nguồn điện cho các thiết bị như camera IP, điện thoại VoIP, và điểm truy cập không dây, giúp đơn giản hóa quá trình triển khai.
  2. Các Tính Năng Quản Lý Nguồn PoE Hữu Ích: Switch được trang bị các tính năng quản lý nguồn PoE hữu ích, cho phép quản trị viên cấp phát và theo dõi hiệu quả việc sử dụng nguồn điện cho các thiết bị PoE. Điều này tăng cường sự kiểm soát và tối ưu hóa phân phối nguồn trong mạng.
  3. Chiến Lược Bảo Mật Tích Hợp: Switch tích hợp chiến lược bảo mật toàn diện, bao gồm hỗ trợ 802.1Q VLAN, Bảo mật Cổng, và Kiểm soát Bão. Những tính năng này cùng nhau bảo vệ hạ tầng LAN khỏi việc truy cập trái phép, giả mạo địa chỉ, và các vấn đề gây ra bởi đám mây broadcast, bảo vệ đầu tư trong hạ tầng LAN.
  4. QoS và IGMP Snooping Tối Ưu Hóa Ứng Dụng Thoại và Video: Để tối ưu hóa ứng dụng thoại và video, switch hỗ trợ chất lượng dịch vụ (QoS) ở cấp độ 2, 3 và 4, đảm bảo xử lý ưu tiên cho lưu lượng. IGMP snooping nâng cao hiệu suất cho lưu lượng multicast, là lựa chọn lý tưởng cho các mạng có ứng dụng video hoặc thoại trực tuyến.
  5. Nhiều Chế Độ Quản Lý: TL-SL2428P cung cấp nhiều chế độ quản lý, bao gồm chế độ quản lý trên nền WEB/CLI, SNMP (Simple Network Management Protocol) và RMON (Remote Monitoring). Những tính năng này mang lại nhiều tùy chọn cho quản trị viên để giám sát, cấu hình và quản lý switch để đáp ứng yêu cầu cụ thể của mạng.
  6. Hình Ảnh Firmware Đôi Tăng Cường Độ Tin Cậy: Sự bổ sung của hình ảnh firmware đôi là một tính năng đáng chú ý, đóng góp vào độ tin cậy và thời gian hoạt động liên tục của mạng. Điều này cho phép nâng cấp và quay trở lại firmware một cách mượt mà, giảm thiểu rủi ro gián đoạn trong quá trình cập nhật.

Tóm lại, Switch thông minh TP-LINK TL-SL2428P JetStream là một giải pháp đa dạng và mạnh mẽ cho các mạng cần sự tích hợp của PoE, tính năng bảo mật cao cấp, quản lý hiệu quả nguồn điện, và nhiều tùy chọn quản lý mạng. Hình ảnh firmware đôi cũng tăng cường tính tin cậy, làm cho sản phẩm này phù hợp cho nhiều kịch bản mạng khác nhau.

TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG
Chuẩn và Giao thức IEEE 802.3i, IEEE 802.3u, IEEE 802.3ab, IEEE802.3z, IEEE 802.3ad, IEEE 802.3x, IEEE 802.3az, IEEE 802.1d, IEEE 802.1s, IEEE 802.1w, IEEE 802.1q, IEEE 802.1x, IEEE 802.1p, IEEE 802.3af, IEEE 802.3at
Giao diện • 24× 10/100Mbps RJ45 Ports (Auto Negotiation/Auto MDI/MDIX)
• 2× 10/100/1000Mbps RJ45 Ports (Auto Negotiation/Auto MDI/MDIX)
• 2× Combo Gigabit Uplink RJ45/SFP Ports
Mạng Media 10BASE-T: UTP category 3, 4, 5 cable (maximum 100m)
100BASE-TX/1000Base-T: UTP category 5, 5e or above cable
(maximum 100m)
1000BASE-X: MMF, SMF
Số lượng quạt 2
Khóa bảo mật vật lý Yes
PoE Budget 250 W
Kích thước ( R x D x C ) 17.3×7.1×1.7 in.(440×180×44 mm)
Lắp Rack Mountable
Tiêu thụ điện tối đa • V4.2: 286.7 W (220 V / 50 Hz with 250 W PD connected); 18.8 W (220 V / 50 Hz with no PD connected)
• V5: 293.6 W (110 V / 60 Hz) (with 250 W PD connected)
• V6: 291.6 W (110 V / 60 Hz) (with 250 W PD connected)
Max Heat Dissipation • V4.2: 977.6 BTU/h (220 V / 50 Hz with 250 W PD connected); 64.1 BTU/h (with no PD connected)
• V5: 1001.2 BTU/hr (110 V/60 Hz) (with 250 W PD connected)
• V6: 995.09 BTU/hr (110V/60Hz) (with 250 W PD connected)
HIỆU SUẤT
Switching Capacity 12.8 Gbps
Tốc độ chuyển gói 9.5 Mpps
Bảng địa chỉ MAC 8K
Khung Jumbo 9216 Bytes
TÍNH NĂNG PHẦN MỀM
Chất lượng dịch vụ • 802.1p CoS/ DSCP priority
• 8 priority queues
• Priority Schedule Mode
– SP (Strict Priority)
– WRR (Weighted Round Robin)
• Queue Weight Config
• Bandwidth Control
– Port/Flow based Rating Limit
• Smoother Performance
• Actions for flows
– Mirror(to supported interface)
– Redirect(to supported interface)
– Rate Limit
– QoS Remark
• Storm Control
– Multiple Control Modes(kbps/ratio/pps)
– Broadcast/Multicast/Unknown-Unicast Control
L3 Features • 16 IPv4/IPv6 Interfaces
• Static Routing
– 48 static routes
• Static ARP
– 128 static entries
• 316 ARP Entries
• Proxy ARP
• Gratuitous ARP
• DHCP Server
• DHCP Relay
– DHCP interface relay
– DHCP VLAN relay
• DHCP L2 Relay
L2 Features • Link Aggregation
– Static link aggregation
– Up to 8 aggregation groups and up to 8 ports per group
– 802.3ad LACP
• Spanning Tree Protocol
– 802.1D STP
– 802.1w RSTP
– 802.1s MSTP
– STP Security: Loop back detection, TC Protect, BPDU Filter/Protect, Root Protect
• Loopback Detection
– Port based
– VLAN based
• Flow Control
– 802.3x Flow Control
– HOL Blocking Prevention
• Mirroring
– Port Mirroring
– One-to-One
– Many-to-One
– Tx/Rx/Both
– CPU Mirroring
L2 Multicast • Supports 511 (IPv4, IPv6) IGMP groups
• IGMP Snooping
– IGMP v1/v2/v3 Snooping
– Fast Leave
– IGMP Snooping Querier
– IGMP Authentication
• IGMP Authentication
• MVR
• MLD Snooping
– MLD v1/v2 Snooping
– Fast Leave
– MLD Snooping Querier
– Static Group Config
– Limited IP Multicast
• Multicast Filtering: 256 profiles and 16 entries per profile
Advanced Features • Automatic Device Discovery
• Batch Configuration
• Batch Firmware Upgrading
• Intelligent Network Monitoring
• Abnormal Event Warnings
• Unified Configuration
• Reboot Schedule
IPv6 Support • IPv6 Dual IPv4/IPv6
• Multicast Listener Discovery(MLD) Snooping
• IPv6 neighbor discovery (ND)
• Path maximum transmission unit (MTU) discovery
• Internet Control Message Protocol (ICMP) version 6
• TCPv6/UDPv6
• IPv6 applications
– DHCPv6 Client
– Ping6
– Tracert6
– Telnet(v6)
– IPv6 SNMP
– IPv6 SSH
– IPv6 SSL
– Http/Https
– IPv6 TFTP
VLAN • VLAN Group
– Max 4K VLAN Groups
• 802.1Q Tagged VLAN
• MAC VLAN: 12 Entries
• Protocol VLAN: Protocol Template 16, Protocol VLAN 16
• Private VLAN
• GVRP
• VLAN VPN (QinQ)
– Port-Based QinQ
– Selective QinQ
• Voice VLAN
Access Control List • Time-based ACL
• MAC ACL
– Source MAC
– Destination MAC
– VLAN ID
– User Priority
– Ether Type
• IP ACL
-Source IP
– Destination IP
– Fragment
– IP Protocol
– TCP Flag
– TCP/UDP Port
– DSCP/IP TOS
– User Priority
• Combined ACL
• Packet Content ACL
• IPv6 ACL
• Policy
– Mirroring
– Redirect
– Rate Limit
– QoS Remark
• ACL apply to Port/VLAN
Bảo mật • IP-MAC-Port Binding
– DHCP Snooping
– ARP Inspection
– IPv4 Source Guard
• IPv6-MAC-Port Binding
– DHCPv6 Snooping
– ND Detection
– IPv6 Source Guard
• DoS Defend
• Static/Dynamic Port Security
– Up to 64 MAC addresses per port
• Broadcast/Multicast/Unicast Storm Control
– kbps/ratio/pps control mode
• IP/Port/MAC based access control
• 802.1X
– Port based authentication
– Mac based authentication
– VLAN Assignment
– MAB
– Guest VLAN
– Support Radius authentication and accountability
• AAA (including TACACS+)
• Port Isolation
• Secure web management through HTTPS with SSLv3/TLS 1.2
• Secure Command Line Interface (CLI) management with SSHv1/SSHv2
IPv6 • IPv6 Dual IPv4/IPv6
• Multicast Listener Discovery (MLD) Snooping
• IPv6 ACL
• IPv6 Interface
• Static IPv6 Routing
• IPv6 neighbor discovery (ND)
• Path maximum transmission unit (MTU) discovery
• Internet Control Message Protocol (ICMP) version 6
• TCPv6/UDPv6
• IPv6 applications
– DHCPv6 Client
– Ping6
– Tracert6
– Telnet (v6)
– IPv6 SNMP
– IPv6 SSH
– IPv6 SSL
– Http/Https
– IPv6 TFTP
MIBs • MIB II (RFC1213)
• Interface MIB (RFC2233)
• Ethernet Interface MIB (RFC1643)
• Bridge MIB (RFC1493)
• P/Q-Bridge MIB (RFC2674)
• RMON MIB (RFC2819)
• RMON2 MIB (RFC2021)
• Radius Accounting Client MIB (RFC2620)
• Radius Authentication Client MIB (RFC2618)
• Remote Ping, Traceroute MIB (RFC2925)
• Support TP-Link private MIBs
QUẢN LÝ
Omada App Yes. Requiring the use of OC300, OC200, Omada Cloud-Based Controller, or Omada Software Controller.
Centralized Management • Omada Cloud-Based Controller
• Omada Hardware Controller (OC300)
• Omada Hardware Controller (OC200)
• Omada Software Controller
Cloud Access Yes. Requiring the use of OC300, OC200, Omada Cloud-Based Controller, or Omada Software Controller.
Zero-Touch Provisioning Yes. Requiring the use of Omada Cloud-Based Controller.
Management Features • Web-based GUI
• Command Line Interface (CLI) through telnet
• SNMPv1/v2c/v3
• SNMP Trap/Inform
• RMON (1,2,3,9 groups)
• SDM Template
• DHCP/BOOTP Client
• Dual Image, Dual Configuration
• CPU Monitoring
• Cable Diagnostics
• EEE
• SNTP
• System Log
KHÁC
Chứng chỉ CE, FCC, RoHS
Sản phẩm bao gồm • TL-SL2428P
• Power Cord
• Installation Guide
• Rackmount Kit
• Rubber Feet
System Requirements Microsoft® Windows® 98SE, NT, 2000, XP, Vista™ or Windows 7/8/10/11, MAC® OS, NetWare®, UNIX® or Linux.
Môi trường • Operating Temperature: 0℃~50℃ (32℉~122℉);
• Storage Temperature: -40℃~70℃ (-40℉~158℉)
• Operating Humidity: 10%~90% non-condensing
• Storage Humidity: 5%~90% non-condensing

Thông tin bổ sung

Nhà sản xuất

Loại Switch

Tốc độ port

Số cổng LAN

Số cổng hổ trợ POE

Công suất POE

250W

Bảo hành