Camera IP hồng ngoại 4.0 Megapixel DAHUA DH-IPC-HDW1431T1-A là một thiết bị giám sát an ninh chất lượng cao, với nhiều tính năng hiện đại và thiết kế chắc chắn, phù hợp cho việc giám sát cả trong nhà lẫn ngoài trời.
1. Độ phân giải cao và cảm biến mạnh mẽ
- Camera có độ phân giải 4 Megapixel, sử dụng cảm biến CMOS 1/2.7″, cung cấp hình ảnh rõ nét với độ chi tiết cao. Độ phân giải tối đa là 2560×1440@25/30fps và 2688×1520@20fps, đảm bảo các video giám sát luôn mượt mà, rõ nét ngay cả trong những tình huống quan trọng.
2. Chuẩn nén hình ảnh tiên tiến
- Sản phẩm hỗ trợ các chuẩn nén H.265+, H.264+, H.265 và H.264, giúp giảm băng thông và dung lượng lưu trữ cần thiết mà không làm giảm chất lượng hình ảnh. Điều này tối ưu hóa chi phí vận hành và cải thiện hiệu quả hệ thống giám sát.
3. Tính năng xử lý hình ảnh thông minh
- Camera tích hợp nhiều tính năng tiên tiến để đảm bảo chất lượng hình ảnh:
- Chế độ ngày đêm (ICR): Giúp camera tự động chuyển đổi giữa ngày và đêm, đảm bảo hiệu suất hoạt động tốt trong các điều kiện ánh sáng khác nhau.
- Chống ngược sáng WDR (120dB): Giúp xử lý tốt các tình huống có độ chênh lệch ánh sáng cao, cho hình ảnh rõ ràng ngay cả khi ánh sáng mạnh từ phía sau.
- Tự động cân bằng trắng (AWB), tự động bù tín hiệu ảnh (AGC), bù sáng (BLC): Các tính năng này giúp cải thiện chất lượng hình ảnh trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc phức tạp.
- Chống nhiễu 3D-NR: Giảm nhiễu hình ảnh, đảm bảo chất lượng video ổn định và rõ ràng ngay cả trong điều kiện ánh sáng yếu.
4. Tầm xa ánh sáng ấm và tích hợp microphone
- Camera có tầm xa ánh sáng ấm lên đến 30m, mang lại khả năng giám sát ban đêm mạnh mẽ. Ánh sáng ấm không chỉ giúp nhận diện đối tượng tốt hơn trong bóng tối mà còn thân thiện với mắt người. Hơn nữa, camera còn tích hợp microphone giúp thu âm thanh từ môi trường xung quanh, nâng cao khả năng giám sát.
5. Xem hình linh hoạt và hỗ trợ P2P
- Người dùng có thể xem hình ảnh trực tiếp từ camera qua nhiều công cụ như trình duyệt web hoặc ứng dụng DMSS. Hỗ trợ P2P giúp việc kết nối nhanh chóng mà không cần cấu hình mạng phức tạp, tạo điều kiện thuận lợi cho việc giám sát từ xa.
6. Ống kính cố định và khả năng tương thích
- Camera sử dụng ống kính cố định 3.6mm, cung cấp góc nhìn phù hợp cho nhiều loại không gian giám sát. Bên cạnh đó, sản phẩm tương thích với chuẩn ONVIF (Profile S & Profile T), giúp dễ dàng tích hợp với các hệ thống giám sát hiện tại.
7. Thiết kế chắc chắn và chống chịu thời tiết
- Với vỏ ngoài làm từ chất liệu kim loại và nhựa cao cấp, camera đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực tốt. Đạt chuẩn chống bụi và nước IP67, camera có thể hoạt động ổn định trong các điều kiện thời tiết khắc nghiệt như mưa, bụi hoặc nhiệt độ cao.
8. Nguồn điện và công suất
- Camera hỗ trợ nguồn điện DC12V hoặc PoE, cho phép lắp đặt linh hoạt. Công suất tiêu thụ là 5W, giúp tiết kiệm năng lượng và đảm bảo hoạt động liên tục mà không ảnh hưởng đến hiệu suất.
9. Điểm lưu ý
- Camera không hỗ trợ khe cắm thẻ nhớ, do đó cần kết nối với các hệ thống lưu trữ tập trung như đầu ghi hình để lưu trữ dữ liệu hình ảnh.
Kết luận
Camera IP hồng ngoại 4.0 Megapixel DAHUA DH-IPC-HDW1431T1-A là một giải pháp giám sát an ninh hiệu quả với độ phân giải cao, khả năng hoạt động mạnh mẽ trong các điều kiện ánh sáng phức tạp và thiết kế bền bỉ. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho các môi trường giám sát trong nhà hoặc ngoài trời với yêu cầu về chất lượng hình ảnh cao và tính năng hiện đại.
Camera |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Image Sensor |
1/2.9″ CMOS |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Max. Resolution |
2560 (H) × 1440 (V) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
ROM |
16 MB |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
RAM |
64 MB |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Scanning System |
Progressive |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Electronic Shutter Speed |
Auto/Manual 1/3 s–1/100,000 s |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Min. Illumination |
0.03 lux@F2.0 (Color, 30 IRE); |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
S/N Ratio |
>56 dB |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Illumination Distance |
Up to 30 m (98.43 ft) (IR) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Illuminator On/Off Control |
Auto;Manual |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Illuminator Number |
1 (IR LED) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Angle Adjustment |
Pan: 0°–360° Tilt: 0°–78° Rotation: 0°–360° |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lens |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lens Type |
Fixed-focal |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lens Mount |
M12 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Focal Length |
2.8 mm;3.6 mm |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Max. Aperture |
F2.0 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Field of View |
2.8 mm: H: 92°; V: 50°; D: 107° 3.6 mm: H: 78°; V: 43°; D: 92° |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Iris Control |
Fixed |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Close Focus Distance |
2.8 mm: 1.0 m (3.28 ft) 3.6 mm: 1.3 m (4.27 ft) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
DORI Distance |
Lens |
Detect |
Observe |
Recognize |
Identify |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2.8 mm |
66.0 m (216.54 ft) |
26.4 m (86.61 ft) |
13.2 m (43.31 ft) |
6.6 m (21.65 ft) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3.6 mm |
76.0 m (249.34 ft) |
30.4 m (99.74 ft) |
15.2 m (49.87 ft) |
7.6 m (24.93 ft) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
DORI (Detect, Observe, Recognize, Identify) is a standard system (EN-62676-4) for defining the ability of a person viewing the video to distinguish persons or objects within a covered area. The numbers in this table do not reflect intelligent function distances. For intelligent function distances, refer to installation and commissioning manual/project design tool. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Intelligence |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Human Detection |
Support the classification and accurate detection of human |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Smart Search |
Work together with Smart NVR to perform refine intelligent search, event extraction and merging to event videos |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Video |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Video Compression |
H.265; H.264; H.264H; H.264B; MJPEG (Only supported by the sub stream) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Smart Codec |
Smart H.265+; Smart H.264+ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Video Frame Rate |
Main stream: 2560 × 1440@(1–25/30 fps) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Stream Capability |
2 streams |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Resolution |
4M (2560 × 1440); 3M (2304 × 1296); 1080p (1920 × 1080); 1.3M (1280 × 960); 720p (1280 × 720); D1 (704 × 576/704 × 480); VGA (640 × 480); CIF (352 × 288/352 × 240) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bit Rate Control |
CBR/VBR |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Video Bit Rate |
H.264: 32 kbps–4096 kbps; |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Day/Night |
Auto(ICR)/Color/B/W |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
BLC |
Yes |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
HLC |
Yes |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
WDR |
120 dB |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
White Balance |
Auto; natural; street lamp; outdoor; manual; regional custom |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Gain Control |
Auto/Manual |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Noise Reduction |
3D NR |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Motion Detection |
OFF/ON (4 areas, rectangular) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Region of Interest (RoI) |
Yes (4 areas) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Smart Illumination |
Yes |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Image Rotation |
0°/180° |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mirror |
Yes |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Privacy Masking |
4 areas |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Audio |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Built-in MIC |
Yes, built-in Mic |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Audio Compression |
G.711a; G.711Mu; PCM; G.726 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Alarm |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Alarm Event |
Network disconnection; IP conflict; illegal access; motion detection; video tampering; audio detection; security exception; SMD (human) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Network |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Network Port |
RJ-45 (10/100 Base-T) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
SDK and API |
Yes |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Network Protocol |
IPv4; IPv6; HTTP; TCP; UDP; ARP; RTP; RTSP; RTCP; RTMP; SMTP; FTP; DHCP; DNS; DDNS; NTP; Multicast; ICMP; IGMP; P2P |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Interoperability |
ONVIF (Profile S & Profile T); CGI |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
User/Host |
6 (Total bandwidth: 24 M) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Storage |
FTP |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Browser |
IE; Chrome; Firefox |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Management Software |
Smart PSS Lite; DSS; DMSS; DoLynk Care |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mobile Client |
iOS;Android |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cyber Security |
Configuration encryption;Trusted execution;Digest;Security logs;HTTPS;Trusted upgrade;WSSE;Trusted boot;Account lockout;Generation and importing of X.509 certification;Video encryption |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Certification |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Certifications |
CE-LVD: EN62368-1; |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Power |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Power Supply |
12 VDC/PoE (802.3af) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Power Consumption |
Basic: 1.5 W (12 VDC), 1.9 W (PoE); |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Environment |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Operating Temperature |
–40 °C to +60 °C (–40 °F to +140 °F) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Operating Humidity |
≤95%(RH), non-condensing |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Storage Temperature |
–40 °C to +60 °C (–40 °F to +140 °F) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Storage Humidity |
≤95%(RH), non-condensing |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Protection |
IP67 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Structure |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Casing Material |
Inner core: Metal + Plastic; |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Product Dimensions |
85.5 mm × Φ109 mm (3.37″ × Φ4.29″) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Net Weight |
0.25 kg (0.55 lb) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Gross Weight |
0.38 kg (0.84 lb) |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.